Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Một số yêu tinh huấn luyện những con chó sói của mình vượt qua nỗi sợ lửa. Khi cướp bóc, những yêu tinh này đóng vai trò hỗ trợ, chúng sẽ đốt nhà và mùa màng của kẻ thù. Chúng cũng mang theo lưới để hả hê phá phách những kẻ đang định tập hợp lực lượng để phòng thủ hay phản công.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt.
Nâng cấp từ: | Kỵ binh chó sói |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 32 |
Máu: | 44 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Goblin Pillager |
Khả năng: |
răng nanh chém | 5 - 3 cận chiến | ||
đuốc lửa | 7 - 3 cận chiến | ||
lưới va đập | 6 - 2 từ xa | chậm |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |